Giải Toán lớp 4: Luyện tập giúp các em học sinh lớp 4 xem đáp án, cùng hướng dẫn giải chi tiết 4 bài tập trong SGK Toán 4 trang 68. Qua đó, giúp các em học sinh ôn tập, củng cố lại kiến thức, rèn kỹ năng giải Toán 4 thật thành thạo.
Bạn đang xem: Sách Giải Toán Lớp 4 Trang 68 Luyện Tập
Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án bài Luyện tập trang 68 của Chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên, hình học. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn nhé:
Đáp án Toán 4 trang 68
Bài 1:
a) 3105; 7686
b) 15408; 9184
Bài 2:
a) 1680; 360; 2940
b) 13700; 9400
4280; 10740
Bài 3:
a) 2387; 1953
b) 8673; 7847
c) 38254; 25375
Bài 4: Chu vi: 540m; Diện tích: 16200(m2)
Hướng dẫn giải bài tập Toán 4 trang 68
Bài 1
Tính:
Hướng dẫn:
- Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau.
a × (b + c) = a × b + a × c
- Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể lần lượt nhân số đó với một số bị trừ và số trừ, rồi trừ hai kết quả cho nhau.
a × (b − c) = a × b − a × c
Gợi ý đáp án:
a) 135 x (20 + 3)
= 135 x 20 + 135 x 3
= 2700 + 405 = 3105
427 x (10 + 8)
= 427 x 10 + 427 x 8
= 4270 + 3416 = 7686
b) 642 x (30 - 6)
= 742 x 30 - 642 x 6
= 19260 - 3852 = 15408
287 x (40 - 8)
= 287 x 40 - 287 x 8
= 11480 - 2296 = 9184
Hướng dẫn:
Tính chất giao hoán của phép nhân: Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi
a x b = b x a
Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau.
a x (b + c) = a x b + a x c
Khi nhân một số với mộ hiệu, ta có thể lần lượt nhân số đó với số bị trừ và số trừ, rồi trừ hai kết quả cho nhau.
a x (b – c) = a x b – a x c
Gợi ý đáp án:
a)
137 x 3 + 137 x 97
= 137 x (3 + 97)
= 137 x 100 = 13700
94 x 12 + 94 x 88
= 94 x (12 + 88)
= 94 x 100 = 9400
Gợi ý đáp án:
a) 217 x 11
= 217 x (10 + 1)
= 217 x 10 + 217 x 1
= 2170 + 217 = 2387
217 x 9 = 217 x (10 - 1)
= 217 x 10 - 217 x 1
= 2170 - 217 = 1953
b) 413 x 21 = 413 x (20 + 1)
= 413 x 20 + 413 x 1 = 8673
413 x 19 = 413 x (20 - 1)
= 413 x 20 - 413 x 1 = 7847
c) 1234 x 31 = 1234 x (30 + 1)
= 1234 x 30+ 1234 x 1
= 37020 + 1234 = 38254
875 x 29 = 875 x (30 - 1)
= 875 x 30 - 875 x 1
= 26250 - 875 = 25375
Bài 4
Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài là 180m, chiều rộng bằng nửa chiều dài. Tính chu vi và diện tích của sân vận động đó.
Xem thêm: Giải Vở Bài Tập Lịch Sử Lớp 9 Bài 1, Danh Mục Giải Vở Bài Tập Lịch Sử Lớp 9
Hướng dẫn:
Chu vi hình chữ nhật = (chiều dài + chiều rộng) x 2
Diện tích hình chữ nhật = chiều dài x chiều rộng
Gợi ý đáp án:
Chiều rộng sân vận động là:
180 : 2 = 90(m)
Chu vi sân vận động là:
(180 + 90) x 2 = 540 (m)
Diện tích sân vận động là:
180 x 90 = 16200 (m2)
Đáp số: Chu vi: 540m ; Diện tích: 16200(m2)
Chia sẻ bởi:

Download
Mời bạn đánh giá!
Lượt tải: 28 Lượt xem: 4.689 Dung lượng: 113,6 KB
Liên kết tải về
Link Download chính thức:
Toán lớp 4: Luyện tập trang 68 Download XemSắp xếp theo Mặc định
Mới nhất
Cũ nhất

Xóa Đăng nhập để Gửi
Chủ đề liên quan
Mới nhất trong tuần
Giải Toán lớp 4
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2
Phép cộng và phép trừ Phép nhân Phép chiaCHƯƠNG 3
Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 Giới thiệu hình bình hànhCHƯƠNG 4
1. Phân số 2. Các phép tính với phân số 3. Giới thiệu hình thoiCHƯƠNG 5
1. Tỉ số - Một số bài toán liên quan đến tỉ số 2. Tỉ lệ bản đồ và ứng dụngCHƯƠNG 6: Ôn tập
Tài khoản
Giới thiệu
Điều khoản
Bảo mật
Liên hệ
DMCA
- Chọn bài -Nhân với số có một chữ số
Tính chất giao hoán của phép nhân
Nhân với 10, 100, 1000,...Chia cho 10, 100, 1000,...Tính chất kết hợp của phép nhân
Nhân với số có tận cùng là chữ số 0Đề -xi-mét vuông
Mét vuông trang 64Nhân một số tự nhiên với một tổng
Nhân một số với một hiệu
Luyện tập trang 68Nhân với số có hai chữ số
Luyện tập trang 69Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11Nhân với số có ba chữ số
Nhân với số có ba chữ số (tiếp theo)Luyện tập trang 74Luyện tập chung trang 75
Mục lục
Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đâyXem toàn bộ tài liệu Lớp 4
: tại đâySách giải toán 4 Luyện tập trang 48 giúp bạn giải các bài tập trong sách giáo khoa toán, học tốt toán 4 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:
Bài 1 (trang 68 SGK Toán 4): Tính:a) 135 x (20 + 3)
427 x (10 + 8)
b) 642 x (30 -6)
287 x (40 -8)
Lời giải:
a) 135 x (20 + 3)
= 135 x 20 + 135 x 3
= 2700 + 405 = 3106
427 x (10 + 8)
= 427 x 10 + 427 x 8
= 4270 + 3416 = 7686
b) 642 x (30 -6)
= 742 x 30 – 642 x 6
= 19260 – 3852 = 15408
287 (40 -8)
= 287 x 40 – 287 x 8
= 11480 – 2296 = 9184
Bài 2 (trang 68 SGK Toán 4):a) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
134 x 4 x 5;
5 x 36 x 2
42 x 2 x 7 x5
b) Tính (theo mẫu):
145 x2 + 145 x 98
= 145 x (2 + 98)
= 145 x 100 = 14 500
137 x 3 + 137 x 97
428 x 12 – 428 x 2
94 x 12 + 94 x 88
537 x 39 – 537 x 19
Lời giải:
a) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
134 x 4 x 5
= 134 x (4 x 5)
= 134 x 20 = 1680
5 x 36 x 2
= 36x (5 x 2)
= 36 x 10 = 360
42 x 2 x 7 x5
= (42 x 7) x (2 x5)
= 294 x 10 = 2940
b) 137 x 3 + 137 x 97
= 137 x (3 + 97)
= 137 x 100 = 13700
94 x 12 + 94 x 88
= 94 x (12 + 88)
= 94 x 100 = 9400
428 x 12 – 428 x 2
= 428 x (12 – 2) = 4280
537 x 39 – 537 x 19
= 537 x (39 – 19)
= 537 x 20 = 10740
Bài 3 (trang 68 SGK Toán 4): Tính:a) 217 x 11
217 x 9
b) 413 x 21
413 x 19
c) 1234 x 31
875 x 29
Lời giải:
a) 217 x 11
= 217 x (10 +1)
= 217 x 10 + 217 x 1
= 2170 + 217 = 2387
217 x 9 = 217 x (10-1)
= 217 x 10 – 217 x 1
= 2170 – 217 = 1953
b) 413 x 21 = 413 x (20 + 1)
= 413 x 20 + 413 x 1 = 8673
413 x 19 = 413 x (20-1)
= 413 x 20 – 413 x 1 = 7847
c) 1234 x 31 = 1234 x (30 +1)
= 1234 x 30+ 1234 x 1
= 37020 + 1234 = 38254
875 x 29 = 875 x (30 -1)
= 875 x 30 – 875 x 1
= 26250 – 875 = 25375
Bài 4 (trang 68 SGK Toán 4): Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài là 180m, chiều rộng bằng nửa chiều dài. Tính chu vi và diện tích của sân vận động đó.Lời giải:
Chiều rộng sân vận động là:
180 : 2 = 90(m)
Chu vi sân vận động là:
(180 + 90) x 2 = 540 (m)
Diện tích sân vận động là:
180 x 90 = 16200 (m2)
Đáp số: Chu vi: 540m ; Diện tích: 16200m2
Bài giải này có hữu ích với bạn không?
Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!
Gửi Đánh Giá
Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1046
Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.
Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Điều hướng bài viết
Nhân một số với một hiệu
Nhân với số có hai chữ số
© 2023 Học Online Cùng baigiangdienbien.edu.vn
Cung cấp bởi Word
Press / Giao diện thiết kế bởi baigiangdienbien.edu.vn