Mã bưu điện tỉnh Điện Biên là 32000, nhưng để món đồ của bạn được gửi chính xác hơn thì hãy cùng Hải Vân tham khảo mã của từng bưu cục để thuận tiện cho bạn nhé.
Bạn đang xem: Mã Bưu Điện Điện Biên Mới Nhất
►►► Ưu Đãi Cực Sốc Khi Đặt Vé Xe Khách Hà Nội - Điện Biên : Tại Đây
Sau đây là danh sách mã bưu điện tỉnh Điện Biên được chia theo từng khu vực mới nhất năm 2021:
Mã bưu chính tỉnh Điện Biên
1 | BC. Trung tâm tỉnh Điện Biên | 32000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 32001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 32002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 32003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 32004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 32005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 32009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 32010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 32011 |
10 | Báo Điện Biên | 32016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 32021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 32030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 32035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 32036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 32040 |
16 | Sở Công Thương | 32041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 32042 |
18 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 32043 |
19 | Sở Ngoại vụ | 32044 |
20 | Sở Tài chính | 32045 |
21 | Sở Thông tin và Truyền thông | 32046 |
22 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 32047 |
23 | Công an tỉnh | 32049 |
24 | Sở Nội vụ | 32051 |
25 | Sở Tư pháp | 32052 |
26 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 32053 |
27 | Sở Giao thông vận tải | 32054 |
28 | Sở Khoa học và Công nghệ | 32055 |
29 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 32056 |
30 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 32057 |
31 | Sở Xây dựng | 32058 |
32 | Sở Y tế | 32060 |
33 | Bộ chỉ huy Quân sự | 32061 |
34 | Ban Dân tộc | 32062 |
35 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 32063 |
36 | Thanh tra tỉnh | 32064 |
37 | Trường chính trị tỉnh | 32065 |
38 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 32066 |
39 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 32067 |
40 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 32070 |
41 | Cục Thuế | 32078 |
42 | Cục Hải quan | 32079 |
43 | Cục Thống kê | 32080 |
44 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 32081 |
45 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 32085 |
46 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 32086 |
47 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 32087 |
48 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 32088 |
49 | Hội Nông dân tỉnh | 32089 |
50 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 32090 |
51 | Tỉnh Đoàn | 32091 |
52 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 32092 |
53 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 32093 |
Mã bưu chính Thành phố Điện Biên Phủ
1 | BC. Trung tâm thành phố Điện Biên Phủ | 32100 |
2 | Thành ủy | 32101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 32102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 32103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 32104 |
6 | P. Him Lam | 32106 |
7 | X. Thanh Minh | 32107 |
8 | P. Thanh Trường | 32108 |
9 | P. Thanh Bình | 32109 |
10 | P. Tân Thanh | 32110 |
11 | P. Mường Thanh | 32111 |
12 | P. Noong Bua | 32112 |
13 | P. Nam Thanh | 32113 |
14 | X. Tà Lèng | 32114 |
15 | BCP. Điện Biên Phủ | 32150 |
16 | BC. KHL Điện Biên Phủ | 32151 |
17 | BC. Him Lam | 32152 |
18 | BC.Thanh Trường | 32153 |
19 | BC. Thanh Bình | 32154 |
20 | BC. Nam Thanh | 32155 |
21 | BC. Hệ 1 Điện Biên | 3219 |
Mã bưu chính huyện Điện Biên
1 | BC. Trung tâm huyện Điện Biên | 32200 |
2 | Huyện ủy | 32201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 32202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 32203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 32204 |
6 | X. Sam Mứn | 32206 |
7 | X. Noong Hẹt | 32207 |
8 | X. Thanh An | 32208 |
9 | X. Thanh Xương | 32209 |
10 | X. Pá Khoang | 32210 |
11 | X. Mường Phăng | 32211 |
12 | X. Nà Nhạn | 32212 |
13 | X. Nà Tấu | 32213 |
14 | X. Mường Pồn | 32214 |
15 | X. Hua Thanh | 32215 |
16 | X. Thanh Nưa | 32216 |
17 | X. Thanh Luông | 32217 |
18 | X. Thanh Hưng | 32218 |
19 | X. Thanh Chăn | 32219 |
20 | X. Thanh Yên | 32220 |
21 | X. Noong Luống | 32221 |
22 | X. Pa Thơm | 32222 |
23 | X. Pom Lót | 32223 |
24 | X. Hẹ Muông | 32224 |
25 | X. Na Ư | 32225 |
26 | X. Núa Ngam | 32226 |
27 | X. Na Tông | 32227 |
28 | X. Mường Nhà | 32228 |
29 | X. Phu Luông | 32229 |
30 | X. Mường Lói | 32230 |
31 | BCP. Điện Biên | 32250 |
32 | BC. Bản Phủ | 32251 |
Mã bưu chính Huyện Mường Ảng
1 | BC. Trung tâm huyện Mường Ảng | 32400 |
2 | Huyện ủy | 32401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 32402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 32403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 32404 |
6 | TT. Mường Ảng | 32406 |
7 | X. Ảng Tở | 32407 |
8 | X. Ngối Cáy | 32408 |
9 | X. Mường Đăng | 32409 |
10 | X. Ảng Nưa | 32410 |
11 | X. Ảng Cang | 32411 |
12 | X. Nặm Lịch | 32412 |
13 | X. Mường Lạn | 32413 |
14 | X. Xuân Lao | 32414 |
15 | X. Búng Lao | 32415 |
16 | BCP. Mường Ảng | 32450 |
Mã bưu chính Huyện Tuần Giáo
1 | BC. Trung tâm huyện Tuần Giáo | 32500 |
2 | Huyện ủy | 32501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 32502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 32503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 32504 |
6 | TT. Tuần Giáo | 32506 |
7 | X. Quài Cang | 32507 |
8 | X. Tỏa Tình | 32508 |
9 | X. Ta Ma | 32509 |
10 | X. Phình Sáng | 32510 |
11 | X. Nà Tòng | 32511 |
12 | X. Rạng Đông | 32512 |
13 | X. Pú Nhung | 32513 |
14 | X. Quài Nưa | 32514 |
15 | X. Mùn Chung | 32515 |
16 | X. Mường Mùn | 32516 |
17 | X. Pú Xi | 32517 |
18 | X. Mường Khong | 32518 |
19 | X. Mường Thín | 32519 |
20 | X. Nà Sáy | 32520 |
21 | X. Chiềng Sinh | 32521 |
22 | X. Chiềng Đông | 32522 |
23 | X. Tênh Phông | 32523 |
24 | X. Quài Tở | 32524 |
25 | BCP. Tuần Giáo | 32550 |
Mã bưu chính Huyện Tủa Chùa
1 | BC. Trung tâm huyện Tủa Chùa | 32600 |
2 | Huyện ủy | 32601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 32602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 32603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 32604 |
6 | TT. Tủa Chùa | 32606 |
7 | X. Mường Báng | 32607 |
8 | X. Xá Nhè | 32608 |
9 | X. Mường Đun | 32609 |
10 | X. Tủa Thàng | 32610 |
11 | X. Huổi Só | 32611 |
12 | X. Xín Chải | 32612 |
13 | X. Tả Sìn Thàng | 32613 |
14 | X. Lao Xả Phình | 32614 |
15 | X. Trung Thu | 32615 |
16 | X. Tả Phìn | 32616 |
17 | X. Sính Phình | 32617 |
18 | BCP. Tủa Chùa | 32650 |
Mã bưu chính Huyện Mường Chà
1 | BC. Trung tâm huyện Mường Chà | 32750 |
2 | Huyện ủy | 32751 |
3 | Hội đồng nhân dân | 32752 |
4 | Ủy ban nhân dân | 32753 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 32754 |
6 | TT. Mường Chà | 32756 |
7 | X. Huổi Mí | 32757 |
8 | X. Nậm Nèn | 32758 |
9 | X. Pa Ham | 32759 |
10 | X. Xá Tổng | 32760 |
11 | X. Hừa Ngài | 32761 |
12 | X. Huổi Lèng | 32762 |
13 | X. Mường Tùng | 32763 |
14 | X. Ma Thì Hồ | 32764 |
15 | X. Sa Lông | 32765 |
16 | X. Na Sang | 32766 |
17 | X. Mường Mươn | 32767 |
18 | BCP. Mường Chà | 32777 |
Mã bưu chính Huyện Nậm Pồ
1 | BC. Trung tâm huyện Nậm Pồ | 32800 |
2 | Huyện ủy | 32801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 32802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 32803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 32804 |
6 | X. Nà Hỳ | 32806 |
7 | X. Si Pa Phìn | 32807 |
8 | X. Phìn Hồ | 32808 |
9 | X. Chà Nưa | 32809 |
10 | X. Chà Tở | 32810 |
11 | X. Nậm Khăn | 32811 |
12 | X. Pa Tần | 32812 |
13 | X. Chà Cang | 32813 |
14 | X. Nậm Tin | 32814 |
15 | X. Na Cô Sa | 32815 |
16 | X. Nà Khoa | 32816 |
17 | X. Nậm Nhừ | 32817 |
18 | X. Nậm Chua | 32818 |
19 | X. Nà Bủng | 32819 |
20 | X. Vàng Đán | 32820 |
21 | BCP. Nậm Pồ | 32850 |
Mã bưu chính Huyện Mường Nhé
1 | BC. Trung tâm huyện Mường Nhé | 32900 |
2 | Huyện ủy | 32901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 32902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 32903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 32904 |
6 | X. Mường Nhé | 32906 |
7 | X. Nậm Vì | 32907 |
8 | X. Chung Chải | 32908 |
9 | X. Leng Su Sìn | 32909 |
10 | X. Sen Thượng | 32910 |
11 | X. Sín Thầu | 32911 |
12 | X. Nậm Kè | 32912 |
13 | X. Quảng Lâm | 32913 |
14 | X. Pá Mỳ | 32914 |
15 | X. Huổi Lếnh | 32915 |
16 | X. Mường Toong | 32916 |
17 | BCP. Mường Nhé | 32950 |
Mã bưu chính Thị Xã Mường Layy
1 | BC. Trung tâm thị xã Mường Lay | 32700 |
2 | Thị ủy | 32701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 32702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 32703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 32704 |
6 | P. Na Lay | 32706 |
7 | P. Sông Đà | 32707 |
8 | X. Lay Nưa | 32708 |
10 | BCP. Mường Lay | 32725 |
11 | BC. Nậm Cản | 32726 |
Nhưng đối với nhiều người việc tìm và ghi nhớ để gửi chính xác mã bưu điện tỉnh Điện Biên là điều rất khó. Nên giải pháp thay thế dành cho bạn là hãy gửi hàng bằng xe Hải Vân, vì:
Hải Vân luôn cung cấp một dịch vụ tuyệt vời nhất cho khách hàng, hàng hóa của bạn chỉ cần mất vài tiếng vận chuyển. Cộng với thủ tục gửi hàng đơn giản, nên bạn sẽ tiết kiệm được rất nhiều thời gian.Nhân viên Hải Vân luôn phục vụ khách hàng chu đáo, đảm bảo hàng hóa luôn được sắp xếp khoa học. Nếu xảy ra hư hỏng, thất lạc khách hàng sẽ được hoàn 100% giá trị.Để gửi hàng bạn hãy liên hệ đến ngay hotline: 1900-6763, hay qua văn phòng giao nhận tại:
Số nhà 300, tổ 9, đường Nguyễn Hữu Thọ, Phường Thanh Bình, TP Điện BiênDanh sách mã bưu điện tỉnh Điện Biên, mã bưu chính, postal code, mã zip code 5 số cập nhật 2023 cho tất cả các quận, huyện, phường, xã, thị trấn của Điện Biên
Điện Biên là vùng thuộc Miền Bắc với mã bưu điện được chính phủ cấp là 32000. Đây là mã chung dành riêng cho Điện Biên nhưng để tránh tình trạng khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm, qua đường bưu điện Điện Biênkhông bị thất lạc thì nên sử dụng mã cụ thể được chính phủ cung cấp. Trong đó:
2 ký tự đầu : Đây là phần xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (VD: 32 là mã xác định của Điện Biên)3 hoặc 4 ký tự đầu tiên : Đây là phần xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính (VD: 320 hoặc 3200 là mã xác định quận, huyện và đơn vị thuộc Điện Biên)5 ký tự : Đây là phần xác định đối tượng gán mã bưu chính quốc giaMã bưu điện Điện Biên | 32000 |
Huyện Điện Biên | 32200 |
Huyện Điện Biên Đông | 32300 |
Huyện Mường Ảng | 32400 |
Huyện Mường Chà | 32750 |
Huyện Mường Nhé | 32900 |
Huyện Nậm Pồ | 32800 |
Huyện Tủa Chùa | 32600 |
Huyện Tuần Giáo | 32500 |
Thành phố Điện Biên Phủ | 32100 |
Thị xã Mường Lay | 32700 |
Cách tra cứu mã bưu điện Điện Biên
Hướng dẫn cách tìm tra cứu mã bưu điện Điện Biên để ghi vào địa chỉ nhận thư với mục đích tự động xác nhận điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, thư tín mà bạn gửi đi. Sau đây mình xin hướng dẫn cho bạn cách tra cứu mã bưu điện chính xác, nhanh chóng.
Bạn có thể tìm kiếm mã bưu điện theo tên địa điểm (địa danh) hay theo mã bưu chính theo 2 trường hợp bên dưới:
– Trường hợp 1: Bạn sẽ nhập tên địa danh mà bạn cần tìm mã bưu điện để gửi bưu phẩm, thư tín đến.
Hướng dẫn: Tại ô "Tìm kiếm mã bưu điện", bạn chỉ nhập Điện Biên không cần nhập từ mã bưu điện, thì kết quả tra được Mã bưu điện Điện Biên là 32000.
– Trường hợp 2: Bạn sẽ nhập mã bưu điện mà bạn có để xác định đối tượng được gán mã.
Hướng dẫn: Tại ô "Tìm kiếm mã bưu chính", bạn nhập 32000 thì kết quả tra bao gồm tên địa danh và mã bưu chính của Điện Biên

Mẫu 1: Bưu gửi không có ô dành riêng cho Mã bưu chính
Hướng dẫn cách ghi Mã bưu điện trên phong bì thư, bưu gửi, ấn phẩm và tài liệu liên quan
1. Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.
2. Mã bưu điện là một thành tố không thể thiếu trong địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), được ghi tiếp theo sau tên tỉnh/ thành phố và được phân cách với tên tỉnh/thành phố ít nhất 01 ký tự trống.
3. Mã bưu điện phải được in hoặc viết tay chính xác, rõ ràng, dễ đọc.
4. Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu điện ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận thì ghi rõ Mã bưu điện, trong đó mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi chính xác, rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa.

Mẫu 2: Bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính
Mã bưu chính Điện Biên, Mã thư tín Điện Biên, Mã zip Postal code Điện Biên
Tra cứu vận đơn
--- Chọn ---Bưu điện
Chuyển phát nhanh EMSViettet
Post
Giao hàng nhanh
GHTKKerry Express
J&T Express
Best Express
Ninja Van
Shopee Express
Nhất Tín Logistics
UPS Tracking247 Express Tra cứu
Mã bưu điện, bưu chính quốc gia Việt Nam (zip/postal code) là gì?
Mã bưu điện hay còn gọi là mã bưu chính, postal code, zip code là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được viết bổ sung vào địa chỉ nhận thư với mục đích xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.
Xem thêm: Soạn Ngữ Văn Lớp 8 Bài Tình Thái Từ Ngắn Nhất, Soạn Bài Tình Thái Từ