Hướng dẫn giải toàn bộ bài trong vở bài tập(VBT) toán 4 tập 2 một cách chi tiết, dễ hiểu. Dưới đây là các bài giải được phân chuyên mục giống vở bài tập toán 4 tập 2. Điều này, giúp bạn đọc tra cứu 1 cách tiện lợi và nhanh chóng.

Bạn đang xem: Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2


Giải bài: Dấu hiệu chia hết cho 2 Trang 3Giải bài: Dấu hiệu chia hết cho 5 Trang 4Giải bài: Luyện tập Trang 5Giải bài: Dấu hiệu chia hết cho 9 Trang 6Giải bài: Dấu hiệu chia hết cho 3 Trang 7Giải bài: Luyện tập Trang 7Giải bài: Luyện tập chung Trang 8Giải bài: Ki-lô-mét vuông Trang 9Giải bài: Hình bình hành Trang 11Giải bài: Luyện tập Trang 10
Giải bài: Phân số Trang 15Giải bài: Phân số và phép chia số tự nhiên Trang 16Giải bài :Phân số và phép chia số tự nhiên ( tiếp) Trang 17Giải bài: Luyện tập Trang 18Giải bài: Phân số bằng nhau Trang 19Giải bài: Rút gọn phân số Trang 20Giải bài: Luyện tập Trang 21Giải bài: Quy đồng mẫu số các phân số Trang 22Giải bài: Quy đồng mẫu số các phân số Trang 23Giải bài: Luyện tập Trang 24Giải bài: Luyện tập chung Trang 26
Giải bài: So sánh hai phân số có cùng mẫu số Trang 27Giải bài: Luyện tập Trang 27Giải bài: So sánh hai phân số khác mẫu số Trang 28,29Giải bài: Luyện tập Trang 30,31Giải bài: Luyện tập chung Trang 32Giải bài: Luyện tập chung Trang 33Giải bài: Luyện tập chung Trang 34Giải bài:Phép cộng phân số Trang 35Giải bài: Luyện tập Trang 37Giải bài: Luyện tập Trang 38Giải bài:Phép trừ phân số Trang 39
Giải bài:Phép trừ phân số Trang 40Giải bài: Luyện tập Trang 41Giải bài: Luyện tập chung Trang 42Giải bài: Phép nhân phân số Trang 43Giải bài: Luyện tập Trang 44Giải bài: Luyện tập Trang 45Giải bài: Tìm phân số của một số Trang 46Giải bài: Phép chia phân số Trang 47Giải bài: Luyện tập Trang 48Giải bài: Luyện tập Trang 49
Giải bài: Luyện tập chung Trang 50,51Giải bài: Luyện tập chung Trang 51,52Giải bài: Luyện tập chung Trang 53Giải bài: Luyện tập chung Trang 54,55Giải bài: Hình thoi Trang 56Giải bài: Diện tích hình thoi Trang 57Giải bài: Luyện tập Trang 58Giải bài: Luyện tập chung Trang 60
Giải bài: Giới thiệu tỉ số Trang 61,62Giải bài: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó Trang 62,63Giải bài: Luyện tập Trang 64Giải bài: Luyện tập Trang 65,66Giải bài: Luyện tập chung Trang 67,68Giải VBT toán 4 tâp 2 bài: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số Trang 68,69Giải bài : Luyện tập Trang 71,72
Giải bài: Luyện tập Trang 70Giải bài : Luyện tập chung Trang 73,74Giải bài : Luyện tập chung Trang 75,76Giải bài : Tỉ lệ bản đồ Trang 77,78Giải bài : Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ Trang 79Giải bài : Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ Trang 80Giải bài :Thực hành Trang 81Giải bài : Thực hành Trang 82
Giải bài : Ôn tập về số tự nhiên Trang 83,84Giải bài : Ôn tập về số tự nhiên Trang 84,85Giải bài : Ôn tập về số tự nhiên Trang 85,86Giải bài : Ôn tập các phép tính với số tự nhiên Trang 87,88Giải bài : Ôn tập các phép tính với số tự nhiên Trang 88,89Giải bài : Ôn tập các phép tính với số tự nhiên Trang 89,90Giải bài : Ôn tập về biểu đồ Trang 91Giải bài : Ôn tập về phân số Trang 92,93
Giải bài : Ôn tập các phép tính với phân số Trang 93,94,95Giải bài : Ôn tập các phép tính với phân số Trang 95,96Giải bài : Ôn tập các phép tính với phân số Trang 97Giải bài : Ôn tập các phép tính với phân số Trang 98Giải bài : Ôn tập về đại lượng Trang 99,100Giải bài : Ôn tập về đại lượng Trang 101Giải bài : Ôn tập về đại lượng Trang 102,103
Đề thi toán học kì 2 lớp 4 số 1Đề thi toán học kì 2 lớp 4 số 2Đề thi toán học kì 2 lớp 4 số 3Đề thi toán học kì 2 lớp 4 số 4Đề thi toán học kì 2 lớp 4 số 5Đề thi toán học kì 2 lớp 4 số 6

Giải bài tập trang 54, 55 bài luyện tập chung Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Cho các phân số…

1. Cho các phân số: \({7 \over 8};{{19} \over {40}};{{14} \over {16}};{7 \over 5};{{14} \over {10}}\)


a) Rút gọn phân số: \({{14} \over {16}}=…….. ; {{14} \over {10}}\)=…………..

b) Viết các phân số đều có mẫu số là 40 và bằng các phân số đã cho:

Bạn đang xem: Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 54, 55 Vở bài tập Toán 4 tập 2

\(\eqalign{ & {7 \over 8} = \ldots \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{19} \over {40}}\,\,\,giữ\,\,nguyên\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{14} \over {16}} = \ldots \cr & {7 \over 5} = \ldots \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{14} \over {10}} = \ldots \cr} \)

c) Trong các phân số trên có những phân số bằng nhau là:

2. Lớp 4A có 32 học sinh được chia đều cho 4 tổ. Hỏi:

a) 3 tổ chiếm mấy phân số học sinh của lớp?

b) 3 tổ có bao nhiêu học sinh?

3. Một tàu vũ trụ chở 20 tấn hàng lên trạm vũ trụ. Biết khối lượng hàng là thiết bị thay thế. Hỏi tàu vũ trụ đó chở bao nhiêu tấn thiết bị thay thế?

4. Có một kho gạo, lần đầu người ta lấy ra 25 500 kg gạo, lần sau lấy ra số gạo bằng số gạo lấy lần đầu thì trong kho còn lại 14 300kg gạo. Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu tấn gạo?

Bài giải

1.

Xem thêm: Kinh Nghiệm Và Thủ Tục Xin Visa Du Lịch Pháp Từ A, Kinh Nghiệm Xin Visa Pháp Tự Túc 2020 Mới Nhất

a) \({{14} \over {16}} = {{7 \times 2} \over {8 \times 2}} = {7 \over 8};{{14} \over {10}} = {{7 \times 2} \over {5 \times 2}} = {7 \over 5}\)

b) \(\eqalign{ & {7 \over 8} = {{7 \times 5} \over {8 \times 5}} = {{35} \over {40}} \cr & {{19} \over {40}}\,\,\,giữ\,\,nguyên \cr & {{14} \over {16}} = {{14:2} \over {16:2}} = {7 \over 8} = {{7 \times 5} \over {8 \times 5}} = {{35} \over {40}} \cr & {7 \over 5} = {{7 \times 8} \over {5 \times 8}} = {{56} \over {40}} \cr & {{14} \over {10}} = {{14 \times 4} \over {10 \times 4}} = {{56} \over {40}} \cr} \)

c) \({7 \over 8} = {{14} \over {16}}\) và \({7 \over 5} = {{14} \over {10}}\)

2. Tóm tắt

*

Bài giải

a) Trong lớp chia thành 4 tổ

Vậy 3 tổ chia chiếm \({3 \over 4}\) số học sinh của lớp

b) Mỗi tổ có số học sinh là

: 32 :4 = 8 (học sinh)

Số học sinh có trong mỗi tổ là: 8 \(\times\) 3 = 24 (học sinh)

Đáp số: a) \({3 \over 4}\) b) 24 học sinh

3. Tóm tắt

Tàu vũ trụ chở 20 tấn hàng

Thiết bị thay thế khối lượng hàng

Thiết bị thay thế: ….tấn

Bài giải

Giá trị một phần là:

20 : 5 = 4 (tấn)

Số hàng thiết bị thay thế mà vũ trụ chở là:

4 \(\times\) 3 = 12 (tấn)

Đáp số: 12 tấn

4. 

Tóm tắt

Một kho gạo người ta lấy

Lấy lần đầu:25 500kg gạo

Lần sau lấy: \({2 \over 5}\) số gạo lần đầu

Còn lại : 14 300kg gạo

Trong kho có:… tấn gạo

Bài giải

Theo đề bài là lần sau lấy \({2 \over 5}\) số gạo lần đầu. Tức là lần đầu chia làm 5 phần thì lần hai chiếm 2 phần